Lưỡi cưa dòng HERO V5 là một trong những lưỡi cưa phổ biến tại Trung Quốc và thị trường nước ngoài. Tại KOOCUT, chúng tôi hiểu rằng dụng cụ chất lượng cao chỉ đến từ nguyên liệu thô chất lượng cao. Thân thép là trái tim của lưỡi cưa. Tại KOOCUT, chúng tôi sử dụng thân thép ThyssenKrupp 75CR1 của Đức, hiệu suất vượt trội về khả năng chống mỏi, giúp vận hành ổn định hơn, mang lại hiệu quả cắt và độ bền tốt hơn. Điểm nổi bật của HERO V5 là chúng tôi sử dụng vật liệu cacbua Ceratizit mới nhất để cắt PVC Acrylic. Đồng thời, trong quá trình sản xuất, chúng tôi sử dụng máy mài VOLLMER và lưỡi cưa hàn Gerling của Đức, giúp cải thiện độ chính xác của lưỡi cưa.
Dữ liệu kỹ thuật | |
Đường kính | 400 |
Răng | 72T |
Khoan | 30 |
Xay | TCG |
Rãnh | 4.4 |
Đĩa | 3.2 |
(Loạt | ANH HÙNG E0 |
1032 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-350*72T*4.4/3.2*30-TP |
1033 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-350*72T*4.4/3.2*75-TP |
1034 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-350*72T*4.4/3.2*60-TP |
1035 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-350*84T*4.4/3.2*30-TP |
1036 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-350*84T*4.4/3.2*60-TP |
1037 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-350*84T*4.4/3.2*75-TP |
1038 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-360*84T*4.4/3.2*65-TP |
1039 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-360*84T*4.4/3.2*75-TP |
1040 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-380*72T*4.4/3.2*60-TP |
1041 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-380*72T*4.4/3.2*75-TP |
1042 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-380*84T*4.4/3.2*30-TP |
1043 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-380*84T*4.4/3.2*60-TP |
1044 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-380*84T*4.4/3.2*75-TP |
1045 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-380*84T*4.4/3.2*80-TP |
1046 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-380*96T*4.4/3.2*60-TP |
1047 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-380*84T*4.8/3.5*60-TP |
1048 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-400*72T*4.4/3.2*75-TP |
1049 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-400*72T*4.4/3.2*60-TP |
1050 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-400*84T*4.4/3.2*60-TP |
1051 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-400*84T*4.4/3.2*75-TP |
1052 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-400*84T*4.4/3.2*80-TP |
1053 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-400*96T*4.4/3.2*60-TP |
1054 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-400*96T*4.4/3.2*75-TP |
1055 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-400*72T*4.8/3.5*60-TP |
1056 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-400*72T*4.8/3.5*75-TP |
1057 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-400*84T*4.8/3.5*60-TP |
1058 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-400*84T*4.8/3.5*75-TP |
1059 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-450*72T*4.4/3.2*60-TP |
1060 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-450*72T*4.4/3.2*75-TP |
1061 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-450*72T*4.4/3.2*80-TP |
1062 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-450*84T*4.4/3.2*75-TP |
1063 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-450*84T*4.4/3.2*60-TP |
1064 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-450*96T*4.4/3.2*60-TP |
1065 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-450*72T*4.8/3.5*60-TP |
1066 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-450*72T*4.8/3.5*75-TP |
1067 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-450*72T*4.8/3.5*80-TP |
1068 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-450*84T*4.8/3.5*60-TP |
1069 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-450*84T*4.8/3.5*75-TP |
1070 | Dòng E0 | Máy cưa định cỡ tấm | CAB07/N-450*96T*4.8/3.5*60-TP |
1. CETATIZIT carbide nguyên bản chất lượng cao của Luxemburg
2. Mài bằng máy hàn VOLLMER của Đức và máy hàn Gerling của Đức
3. Lưỡi cắt và tấm cắt dày chịu lực đảm bảo lưỡi cắt phẳng, ổn định để có tuổi thọ cắt lâu dài
4. Các khe chống rung cắt bằng laser làm giảm đáng kể độ rung và chuyển động ngang trong quá trình cắt, kéo dài tuổi thọ của lưỡi dao và mang lại bề mặt hoàn thiện sắc nét, không có dằm
5. Tuổi thọ cao hơn 40% so với lưỡi cưa công nghiệp thông thường
6. Logo Ceratizit Authority được khắc laser trên lưỡi cưa